Đại sứ áo dài Sài Gòn lại là người Hà Nội? 1 tháng 3 năm 2018. 24 tháng 1 năm 2018 chiếc nôi của chocolate từ thời Maya cổ đại 13 tháng 9 năm 2022. Tháng 3 là một trong những thời điểm trong năm nhiều hoa đua nở nhất ở Hà Nội. Dấu hiệu để nhận biết tháng 3 tới là khi bạn ngửi thấy hương thơm thoang thoảng của hoa bưởi từ những gánh hàng rong trên phố. Xem chi tiết Tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo. - Hồ sơ ĐKXT: Theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội. MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ: - Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội. - Địa chỉ: Số Mỹ Linh Tour 2018 - Thời gian là DVD thứ tư của Mỹ Linh, gồm 21 màn trình diễn ghi hình buổi biểu diễn đêm đầu tiên tại Cung Văn hóa Hữu nghị Hà Nội. DVD với thời lượng kéo dài hơn 2 tiếng do Trần Quốc Vương đạo diễn, cùng phần âm thanh được Doãn Chí Nghĩa đảm Dự báo thời tiết 13/9, trong khi nhiều nơi ở Bắc Bộ có mưa giông thì Trung Bộ tiếp tục có nắng nóng, nhiệt độ cao nhất có nơi trên 36 độ. Dự báo thời tiết 9/9, Hà Nội có mưa rào và giông. Dự báo thời tiết 7/9, miền Bắc hạ nhiệt, miền Trung vẫn nắng nóng. Dự báo Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Nhiệt độ cao hàng ngày tăng bởi 2°C, từ 30°C đến 33°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 26°C hoặc vượt quá 37°C. Nhiệt độ thấp hàng ngày tăng bởi 2°C, từ 24°C đến 25°C, hiếm khi rơi xuống thấp hơn 21°C hoặc vượt quá 28°C. Để tham khảo, ngày 27 tháng 6, ngày nóng nhất trong năm, nhiệt độ ở Hà Nội thường thay đổi từ 27°C đến 34°C, trong khi vào ngày 19 tháng 1, ngày lạnh nhất trong năm, nhiệt độ thay đổi từ 14°C đến 20°C. Con số dưới đây cho bạn thấy các đặc điểm la bàn về nhiệt độ trung bình mỗi giờ cho quý của năm tập trung ngày Tháng 5. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và màu là nhiệt độ trung bình cho ngày giờ đó. cách Laguna Heights, Texas, Hoa Kỳ kilômét và St. Petersburg, Florida, Hoa Kỳ kilômét are places ở nước ngoài xa xôi, có nhiệt độ gần như tương tự với Hà Nội xem so sánh.// So sánh Hà Nội với một thành phố khác Mây Tháng Tháng 5 ở Hà Nội trải qua tăng cực nhanh mây che phủ, với phần trăm thời gian mà bầu trời thì mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi increasing từ 59% đến 89%. Ngày trong xanh nhất trong tháng là 1 tháng 5, với các trình trạng trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 41% thời gian. Để tham khảo, ngày 16 tháng 6, ngày có nhiều mây nhất trong năm, cơ hội tình trạng mây che phủ hoặc có mây nhiều nơi là 93%, trong khi ngày 22 tháng 2, ngày trong xanh nhất trong năm, cơ hội bầu trời trong xanh, trong xanh nhiều nơi, hoặc có mây rải rác 70%. Lượng Mưa Ngày ẩm ướt là ngày có ít nhất 1 milimét lượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng. Ở Hà Nội, cơ hội ngày ẩm ướt theo diễn tiến trong Tháng 5 là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 29% và kết thúc tháng lúc 46%. Để tham khảo, cơ hội ngày ẩm ướt hàng ngày cao nhất của năm là 57% ngày 25 tháng 8, và cơ hội ngày ẩm ướt thấp nhất là 5% ngày 31 tháng 1. Lượng mưa Để cho thấy sự thay đổi trong tháng và không chỉ tổng cộng hàng tháng, chúng tôi cho thấy lượng mưa tích lũy quá thời hạn 31 ngày trượt được tập trung xung quanh mỗi ngày. Lượng mưa 31 ngày trượt/ trung bình trong suốt Tháng 5 in Hà Nội là tăng cực nhanh, bắt đầu tháng lúc 87 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 155 milimét hoặc rơi xuống dưới 14 milimét, và kết thúc tháng lúc 149 milimét, khi nó hiếm khi vượt quá 286 milimét hoặc rơi xuống dưới 34 milimét. Mặt trời Theo diễn tiến trong Tháng 5 in Hà Nội, chiều dài của ngày là gradually increasing. Kể từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tháng, chiều dài của ngày tăng bằng 24 phút, ngụ ý trung bình hàng ngày tăng của 49 giây, và hàng tuần tăng của 5 phút, 40 giây. Ngày ngắn nhất trong tháng là 1 tháng 5, có 12 giờ, 55 phút ánh sáng ban ngày và ngày dài nhất là 31 tháng 5, có 13 giờ, 19 phút ánh sáng ban ngày. Mặt trời mọc muộn nhất trong tháng ở Hà Nội là 526 ngày 1 tháng 5 và mặt trời mọc sớm nhất là 12 phút sớm hơn lúc 514 ngày 31 tháng 5. Mặt trời lặn sớm nhất là 1821 ngày 1 tháng 5 và mặt trời lặn muộn nhất là 13 phút muộn hơn lúc 1833 ngày 31 tháng 5. Thời gian dành cho ánh sáng ban ngày không được quan sát in Hà Nội trong suốt 2023. Để tham khảo, ngày 21 tháng 6, ngày dài nhất trong năm, Mặt Trời mọc lúc 515 và lặn 13 giờ, 25 phút muộn hơn, lúc 1840, trong khi ngày 22 tháng 12, ngày ngắn nhất trong năm, mặt trời mọc lúc 629 và lặn 10 giờ, 51 phút muộn hơn, lúc 1720. Hình dưới đây trình bày một biểu diễn nhỏ gọn về độ cao của mặt trời góc của mặt trời trên đường chân trời và phương vị vòng bi la bàn của nó cho mỗi giờ trong mỗi ngày trong giai đoạn báo cáo. Trục ngang là ngày trong năm và trục dọc là giờ trong ngày. Đối với một ngày và giờ nhất định trong ngày đó, màu nền cho biết góc phương vị của mặt trời tại thời điểm đó. Các cô lập màu đen là đường viền của độ cao năng lượng mặt trời không đổi. Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở Hà Nội Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời vào Tháng 5 ở Hà NộiThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310000020204040606080810101212141416161818202022220000Thg 4Thg 6001010202020303040405050506060707080800001010202030303040405050606060707080Hiện giờHiện giờ phía bắcphía đôngphía namphía tây Độ Cao Mặt Trời và Vòm Trời trong suốt tháng 5 năm 2023. Các đường màu đen là các đường có độ cao mặt trời không đổi góc mặt trời trên đường chân trời, tính theo độ. Màu nền tô cho biết góc phương vị vòng bi la bàn của mặt trời. Các khu vực có màu nhẹ tại ranh giới của các điểm la bàn hồng y cho biết các hướng trung gian ngụ ý đông bắc, đông nam, tây nam và tây bắc. Mặt Trăng Số liệu dưới đây tiêu biểu cho sự trình bày dữ liệu mặt trăng chủy yếu cho tháng 5 năm 2023. Trục ngang là ngày, trục đứng là giờ trong ngày, và các khu vực có màu cho thấy khi mặt trăng nằm trên đường chân trời. Các thanh xám dọc các Mặt Trăng mới và các thanh xanh da trời các Mặt Trăng tròn cho thấy các tuần Mặt Trăng chính/. Nhãn được đi kèm với mỗi thanh cho thấy ngày giờ mà tuần /có được, và nhãn thời gian đi cùng cho thấy thời gian mọc và lặn của Mặt Trăng trong khoảng thời gian gần nhất mà trong thời gian đó mặt trăng ở trên đường chân trời. Độ Ẩm Chúng tôi căn cứ vào độ ẩm thoải mái/ trên điểm sương, vì nó xác đinh liệu việc đổ mồ hôi sẽ bốc hơi từ da, qua đó làm cho cơ thể mát mẻ. Các điểm sương thấp hơn cảm thấy khô hơn và cao hơn các điểm sương cảm thấy ẩm ướt hơn. Không như nhiệt độ, thường thay đổi đáng kể giữa ngày và đêm, điểm sương có khuynh hướng thay đổi chậmhơn, thế nên trong khi ban đêm nhiệt độ có thể giảm xuống vào bạn đêm, một ngày oi bức thường theo sau đó bằng một đêm oi bức. Cơ hội mà 1 ngày đã nói đến sẽ là muggy ở Hà Nội là tăng during Tháng 5, rising từ 92% đến 98% theo diễn tiến trong tháng. Để tham kháo, ngày 4 tháng 8, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 100% thời gian, trong khi ngày 21 tháng 1, ngày oi bức nhất trong năm, có các tình trạng oi bức 15% thời gian. Gió Phần này thảo luận về vector gió trung bình mỗi giờ khu vực rộng tốc độ và hướng lúc 10 mét trên mặt đất. Gió trải qua tại bất kỳ địa điểm nào nhất định thì phụ thuộc nhiều vào địa hình địa phương và các yếu tố khác, và tốc độ và hướng gió ngay tức thì thay đổi rộng hơn trung bình hàng giờ. Tốc độ gió trung bình hàng giờ in Hà Nội là giảm trong suốt Tháng 5, decreasing từ 12,1 kilômét/giờ đến 10,3 kilômét/giờ theo diễn tiến trong tháng. Để tham khảo, ngày 11 tháng 3, ngày có gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 12,8 kilômét/giờ, trong khi ngày 19 tháng 8, ngày lặng gió nhất trong năm, tốc độ gió trung bình hàng ngày là 8,3 kilômét/giờ. Hướng gió trung bình hàng giờ ở Hà Nội suốt Tháng 5 chủ yếu từ hướng nam, với tỷ lệ đỉnh 59% ngày 1 tháng 5. Hướng Gió trong Tháng 5 ở Hà Nội Hướng Gió trong Tháng 5 ở Hà NộiThg 511223344556677889910101111121213131414151516161717181819192020212122222323242425252626272728282929303031310%100%20%80%40%60%60%40%80%20%100%0%Thg 4Thg 6Hiện giờHiện giờphía namphía đôngphía bắcphía tây phía bắcphía đôngphía namphía tây Phần trăm các giờ mà trong đó hướng gió trung bình/ từ mỗi trong bốn hướng gió chủ yếu, không bao gồm những giờ trong đó tốc độ gió trung bình/ thấp dưới 1,6 km/h. Những khu vực bị phủ màu nhẹ tại các ranh giới là phần trăm các giờ mất đi theo các hướng trung gian ngụ ý đông bắc, đông nam, tây nam, và tây bắc.// Nhiệt Độ Nước Hà Nội được đặt gần cơ thể nước lớn ví dụ, đại dương, biển, hoặc hồ lớn. Phần này báo cáo về nhiệt độ bề mặt trung bình khu vực rộng của phần nước đó. Nhiệt độ mặt nước trung bình in Hà Nội là tăng trong suốt Tháng 5, rising bởi 3°C, từ 25°C đến 28°C, theo diển tiến trong tháng. Mùa Tăng Trưởng Các xác định mùa tăng trưởng thay đổi khắp thế giới, nhưng cho các mục đích của báo cáo này, chúng tôi xác định nó là thời gian nhiệt độ không băng giá liên tục dài nhất ≥ 0°C trong năm năm dương lịch ở Bắc Bán Cầu, hoặc từ 1 tháng 7 cho đến 30 tháng 6 ở Nam Bán Cầu. Các nhiệt độ in Hà Nội đủ ấm quanh năm mà nó hoàn toàn không có ý nghĩa để thảo luận về mùa tăng trưởng trong những thời hạn này. Tuy nhiên, chúng tôi có biểu đồ dưới đây làm minh họa về việc phân chia nhiệt độ trải qua suốt năm. Các ngày mức độ tăng trưởng/ là việc đo tích lũy nhiệt hàng năm được dùng để dự báo cho việc phát triển trồng trọt và chăn nuôi, và được xác định là cần thiết cho độ ấm trên một nhiệt độ cơ bản, bỏ đi bất kỳ sự vượt quá mức trên nhiệt độ tối đa. Trong báo cáo này, chúng tôi sử dụng cơ sở của 10°C và ...../ 30°C. Các ngày mức độ tăng trưởng tích lũy trung bình ở Hà Nội là tăng cực nhanh trong suốt Tháng 5, tăng bởi 513°C, từ đến theo diễn tiến trong tháng. Năng Lượng Mặt Trời Phần này thảo luận toàn bộ năng lượng mặt trời sóng ngắn vốn có hàng ngày đến mặt đất đối với khu vực rộng, có tính toàn bộ các thay đổi theo mùa theo chiều dài trong ngày, độ cao của Mặt Trời trên đường chân trời, và việc hấp thu bởi các đám mây và các thành phần khác của khí quyển. Bức xạ sóng nắng có bức xạ ánh sáng có thể thấy và bức xạ tia tử ngoại. Năng lượng sóng ngắn vốn có trung bình hàng ngày ở Hà Nội là ngày một giảm trong suốt Tháng 5, giảm bởi 0,9 kWh, từ 5,6 kWh đến 4,7 kWh, theo diễn tiến trong tháng. Địa Hình Cho các mục đích của báo cáo này, các tọa độ địa lý của Hà Nội là 21,024° vĩ độ, 105,841° kinh độ, và 10 m độ cao. Địa hình trong phạm vi 3 kilômét của Hà Nội chỉ có những thay đổi về độ cao khiêm tốn , với sự thay đổi độ cao tối đa của 33 mét và độ cao trung bình trên mặt nước biển 14 mét. Trong 16 kilômét cũng có chỉ những thay đổi về độ cao vừa phải 66 mét. Trong 80 kilômét chỉ có các thay đổi về độ cao vừa phải mét. Khu vực trong phạm vi 3 kilômét của Hà Nội bị che phủ bởi đất canh tác 43%, các bề mặt nhân tạo 29% và nước 14%, trong phạm vi 16 kilômét bởi đất canh tác 60% và đồng cỏ 12%, và trong phạm vi 80 kilômét bởi đất canh tác 49% và cây cối 23%. Các Nguồn Dữ Liệu Báo cáo này minh họa thời tiết điển hình in Hà Nội, dựa trên phân tích thống kê của các báo cáo thời tiết lịch sử mỗi giờ và xây dựng lại mô hình từ 1 tháng 1, 1980 đến 31 tháng 12, 2016. Nhiệt Độ và Điểm Sương Cũng chỉ có trạm thời tiết duy nhất Sân bay Quốc tế Nội Bài, trong mạng lưới của chúng ta phù hợp được sử dụng làm nơi được ủy nhiệm để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương lịch sử Hà Nội. Ở khoảng cách 22 kilômét từ Hà Nội, gần hơn ngưỡng của chúng tôi 150 kilômét, trạm này được cho là đủ gần được tin cậy làm nguồn chính của chúng tôi cho các để ghi nhận nhiệt độ và điểm sương. Các hồ sơ ghi nhận của trạm được điều chỉnh cho sự khác biệt độ cao và Hà Nội theo Khí Quyển Tiêu Chuẩn Quốc Tế , và bởi sự thay đổi liên quan hiện diện trong phân tích lại thời đại vệ tinh MERRA-2 giữa hai địa điểm. Vui lòng lưu ý rằng các hồ sơ ghi nhận của chính các trạm có thể được dự phòng thêm/ bằng cách sử dụng các trạm khác lân cận hoặc phân tích lại MERRA-2. Dữ Liệu Khác Tất cả dữ liệu liên quan đến vị trí của Mặt Trời ví dụ, mặt trời mọc và mặt trời lặn được tính bằng cách dùng các công thức từ sách vỡ Thuật Toán Thiên Văn, Phiên Bản Thứ 2 , của Jean Meeus. Tất cả các dữ liệu thời tiết khác, bao gồm mây bao phủ, lượng mưa, tốc độ và hướng gió, cùng dòng năng lượng, đến từ Phân Tích Kỷ Nguyên Hiện Đại MERRA-2 của NASA. Việc phân tích lại này phối hợp nhiều sự đo đạc khác nhau ở khu vực rộng theo mô hình khí tượng toàn cầu tình trạng nghệ thuật/ để khôi phục lịch sử thời tiết mỗi giờ trên khắp thế giới trên một lưới 50 kilômet. Dữ liệu Sử Dụng Đất đến từ cơ sở dữ liệu CHIA SẺ Bao Phủ Đất Toàn Cầu , do Tổ Chức Lương Thực và Nông Nghiệp Liên Hiệp Quốc công bố. Dữ liệu Độ Cao đến từ Nhiệm Vụ Địa Hình Radar Con Thoi/Shuttle Radar Topography Mission SRTM , do Phòng Thí Nghiệm Sức Đẩy Phản Lực của NASA công bố. Tên, địa điểm, và múi giờ của các nơi và một số sân bay đến từ Cơ Sở Dữ Liệu Địa Lý GeoNames . Cá múi giờ cho các sân bay và các trạm thời tiết được cung cấp bởi . Các bản đồ thuộc là của các người đóng góp cho trang © OpenStreetMap . Từ Chối Trách Nhiệm Thông tin trên trang này được cung cấp theo hiện trạng, không có bất kỳ bảo đảm nào cho độ chính xác hoặc phù hợp của nó cho bất kỳ mục đích nào. Dữ liệu thời tiết dễ xảy ra lỗi, ngừng hoạt động, và các lỗi khác. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất kỳ quyết định nào được đưa ra trên cơ sở nội dung được trình bày trên trang này. Chúng tôi thu hút sự chú ý đặc biệt thận trọng đối với sự tin cậy của chúng tôi về việc khôi phục dựa trên mô hình MERRA-2 cho một số loạt dữ liệu quan trọng. Trong khi có những thuận lợi lớn đầy đủ về thời gian và không gian, những việc thiết lập/xây dựng lại này/ 1 dựa trên các mô hình máy tính có thể có lỗi dựa trên mô hình, 2 được làm mẫu không đúng cách trên một lưới 50 km và do đó không thể thiết lập/xây dựng lại các thay đổi tại chỗ của nhiều vi khí hậu, và 3 có khó khăn cụ thể với thời tiết ở những vùng ven biển, nhất là những hòn đảo nhỏ. Chúng tôi thận trọng thêm là các điểm/ du lịch của chúng tôi chỉ tốt như dữ liệu/ củng cố chúng, mà các điều kiện thời thiết ở bất kỳ địa điểm và thời gian nhất định nào không thể dự đoán được và có thể thay đổi, và việc xác định các lợi thế/điểm phản ánh một bộ tham khảo cụ thể mà có thể phù hợp với bộ tham khảo của bất kỳ người đọc cụ thể nào. Vui lòng xem lại toàn bộ điều khoản của chúng tôi được kèm trong trang Điều Khoản Dịch Vụ. Chúng tôi cung cấp hai sản phẩm dữ liệu liên quan nhưng riêng biệt trung bình và lịch sử. The averages data are normals over the entire reporting period from 1980 to 2016. Dữ liệu lịch sử là hồ sơ lịch sử từ các quan sát thô được thực hiện tại các sân bay. Trên hết, bạn nên nghĩ về tính năng tải xuống dữ liệu như tải xuống dữ liệu mà bạn đã tìm thấy và kiểm tra trên các trang web của trang web. Chúng tôi không có dữ liệu mà chúng tôi không hiển thị trên các trang đó. Có một bản đồ 1-1 chính xác giữa những gì bạn tìm thấy trên các trang của chúng tôi và những gì bạn sẽ tìm thấy trong các tệp CSV bạn tải xuống. Đừng cho rằng chúng ta 'phải có' có một trường dữ liệu để tính toán một cái gì đó khác mà bạn thấy. Đối với dữ liệu lịch sử, bạn cũng không nên giả định rằng vì chúng tôi có một loại dữ liệu nhất định cho một vị trí, chúng tôi phải có nó cho một vị trí khác. Bạn sẽ chỉ nhận được những gì bạn nhìn thấy trên các trang. Mở tải về các dữ liệu trung bình Mở tải về các dữ liệu trước đây DecadeYears 1950s 1958 1959 1960s 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1970s 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980s 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990s 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000s 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010s 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020s 2020 2021 2022 2023 Chi TiếtDữ liệu trung bình The averages pages & data are normals over the entire reporting period from 1980 to 2016. Đó là, một năm thống kê duy nhất được trình bày đại diện cho thời tiết điển hình ở vị trí đó tại bất kỳ thời điểm nào trong năm. In order to use conventional date formatting in the CSV file, we have to pick a single year to represent the entire period, which we have chosen to be the current year, 2023. To take an example, the averages page for Rome tells us that the average high temperature from 1980 to 2016 on August 5th is 31°C. Các trang và dữ liệu này không có giá trị trung bình cho mỗi ngày lịch sử, tháng hoặc mùa. For example, there are no data fields for May of 2010, just an average over every May in the entire reporting period of 1980 to 2016. Các trang và dữ liệu trung bình xuất phát từ nhiều nguồn dữ liệu khác nhau mà bạn có thể đọc trong phần Nguồn dữ liệu của mỗi trang. Dữ liệu chứa trong các tệp CSV mà bạn có thể tải xuống cho các trang trung bình của chúng tôi là chính xác và chỉ dữ liệu mà bạn thấy trong biểu đồ trên các trang trung bình tương ứng. Các mức trung bình được chia thành trung bình hàng giờ, hàng ngày và hàng tháng, với một bản ghi duy nhất được đưa ra cho mỗi giờ, ngày hoặc tháng của năm điển hình. Bạn có thể đọc các trường dữ liệu cụ thể có sẵn trong phần Tài liệu Dữ liệu Trung bình bên dưới. We charge 100 credits for the download of all of the averages data for a single location. Dữ liệu lịch sử Các trang lịch sử & dữ liệu là hồ sơ lịch sử từ các quan sát thô được thực hiện tại các sân bay. Những dữ liệu này không nhất quán và không thường xuyên, và cần được xem xét trên các trang tương ứng trước khi mua. Ví dụ đây là trang cho dữ liệu thời tiết mà chúng tôi có cho Sân bay Rome Ciampino cho năm 2022. Nếu bạn xem lại trang đó hoặc bất kỳ trang nào trong mùa, tháng hoặc ngày được liên kết đến trên trang đó, bạn sẽ thấy rằng không có hồ sơ nào về lượng mưa rơi tại sân bay đó. Đó là bởi vì sân bay đó đã không báo cáo các phép đo lượng mưa chất lỏng trong các báo cáo METAR hàng không của mình, vì vậy chúng tôi không có quyền truy cập vào các phép đo như vậy. Ngược lại, nếu bạn truy cập trang tương ứng cho Minneapolis, bạn sẽ thấy hồ sơ kết tủa chất lỏng hoàn chỉnh. Việc các sân bay bên ngoài Hoa Kỳ không báo cáo các phép đo lượng mưa chất lỏng trong báo cáo METAR hàng không của họ là điều khá phổ biến. Xin lưu ý rằng bạn nên chọn một sân bay cụ thể mà bạn muốn lấy dữ liệu từ đó thay vì dựa vào sự lựa chọn của trang web của chúng tôi khi chọn vị trí thành phố. Mỗi sân bay báo cáo dữ liệu khác nhau và bạn có thể thấy rằng một sân bay khác với sân bay do máy chủ của chúng tôi chọn phù hợp hơn với nhu cầu của bạn. Khi bạn đã mua quyền truy cập vào dữ liệu lịch sử của một sân bay nhất định, bạn có thể tải xuống mỗi năm mà không phải trả thêm phí bằng cách nhấp vào liên kết năm được hiển thị. Nếu thiếu liên kết năm, đó là do chúng tôi không có bất kỳ dữ liệu nào cho năm đó. Và chỉ vì một liên kết năm ở đó, điều đó không có nghĩa là chúng ta có một năm dữ liệu đầy đủ. Bạn sẽ cần xem các trang lịch sử tương ứng của sân bay đó để xem liệu chúng tôi có dữ liệu mà bạn đang tìm kiếm hay không. Dữ liệu lịch sử được báo cáo trên cơ sở mỗi lần quan sát và với bản tóm tắt hàng ngày. Các quan sát thường được thực hiện hàng giờ, nhưng đôi khi chúng được thực hiện thường xuyên hơn, đôi khi ít thường xuyên hơn và đôi khi có những khoảng trống có hệ thống, chẳng hạn như khi các sân bay đóng cửa vào ban đêm và không có quan sát nào được ghi lại cho đến khi chúng mở cửa trở lại vào buổi sáng. Bạn có thể đọc về các trường dữ liệu cụ thể được bao gồm trong lịch sử tải xuống CSV trong phần Tài liệu Dữ liệu Lịch sử bên dưới. Như tôi đã đề cập ở trên, xin lưu ý rằng chỉ vì một trường dữ liệu được liệt kê trong tài liệu, điều đó không có nghĩa là nó có sẵn cho một quan sát nhất định hoặc tóm tắt hàng ngày. Luôn nhìn vào trang lịch sử tương ứng để thấy rằng dữ liệu có mặt. We sell these raw historical records on a per-airport basis for 25 credits per location. Dữ Liệu Mẫu Để giúp bạn đánh giá việc cho phép tải về dữ liệu bạn có thể tải về dữ liệu mẫu tại đây Dữ liệu mẫu trung bình Dữ liệu mẫu trước đây cho năm 2020 Dữ liệu mẫu trước đây cho năm 2010-2019 Dẫn Chứng Tài Liệu cho Dữ Liệu Trung BìnhTrung Bình Theo Giờ CộtLĩnh VựcĐơn VịMô Tả Temperature/Mean Nhiệt Độ °CTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Temperature/Percentile10th Nhiệt Độ °CBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Percentile25th Nhiệt Độ °CBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Percentile75th Nhiệt Độ °CBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Percentile90th Nhiệt Độ °CBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Frigid Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là giá lạnh thấp hơn -9°C Temperature/Freezing Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là băng giá -9°C đến 0°C Temperature/Chilly Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là rất lạnh 0°C đến 7°C Temperature/Cold Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là lạnh 7°C đến 13°C Temperature/Cool Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là mát mẻ 13°C đến 18°C Temperature/Comfortable Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là thoải mái 18°C đến 24°C Temperature/Warm Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ấm áp 24°C đến 29°C Temperature/Hot Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là nóng 29°C đến 35°C Temperature/Sweltering Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là oi ả cao hơn 35°C CloudCover/Clear Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là trong xanh 0% đến 20% CloudCover/MostlyClear Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là gần như trong xanh 20% đến 40% CloudCover/PartlyCloudy Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là có mây rải rác 40% đến 60% CloudCover/MostlyCloudy Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là có mây nhiều nơi 60% đến 80% CloudCover/Overcast Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là mây bao phủ 80% đến 100% Precipitation/Total Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa trong giờ Precipitation/Rain Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa trong giờ Precipitation/Mixed Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa và tuyết trong giờ Precipitation/Snow Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có tuyết trong giờ Humidity/Dry Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là khô ráo thấp hơn 13°C Humidity/Comfortable Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là thoải mái 13°C đến 16°C Humidity/Humid Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ẩm ướt 16°C đến 18°C Humidity/Muggy Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là oi bức 18°C đến 21°C Humidity/Oppressive Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ngột ngạt 21°C đến 24°C Humidity/Miserable Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là khó chịu cao hơn 24°C Wind/Speed/Mean Tốc Độ Gió kphTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Wind/Speed/Percentile10th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile25th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile75th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile90th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Direction/Cardinal/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Cardinal/N Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -45,0° đến 45,0° Wind/Direction/Cardinal/E Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 45,0° đến 135,0° Wind/Direction/Cardinal/S Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 135,0° đến 225,0° Wind/Direction/Cardinal/W Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 225,0° đến 315,0° Wind/Direction/Ordinal/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Ordinal/N Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -22,5° đến 22,5° Wind/Direction/Ordinal/NE Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc 22,5° đến 67,5° Wind/Direction/Ordinal/E Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 67,5° đến 112,5° Wind/Direction/Ordinal/SE Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam 112,5° đến 157,5° Wind/Direction/Ordinal/S Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 157,5° đến 202,5° Wind/Direction/Ordinal/SW Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam 202,5° đến 247,5° Wind/Direction/Ordinal/W Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 247,5° đến 292,5° Wind/Direction/Ordinal/NW Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc 292,5° đến 337,5° Wind/Direction/Display/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Display/N8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -22,5° đến 22,5° Wind/Direction/Display/NE8PartOfN4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc từ hướng bắc 22,5° đến 45,0° Wind/Direction/Display/NE8PartOfE4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc từ hướng đông 45,0° đến 67,5° Wind/Direction/Display/E8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 67,5° đến 112,5° Wind/Direction/Display/SE8PartOfE4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam từ hướng đông 112,5° đến 135,0° Wind/Direction/Display/SE8PartOfS4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam từ hướng nam 135,0° đến 157,5° Wind/Direction/Display/S8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 157,5° đến 202,5° Wind/Direction/Display/SW8PartOfS4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam từ hướng nam 202,5° đến 225,0° Wind/Direction/Display/SW8PartOfW4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam từ hướng tây 225,0° đến 247,5° Wind/Direction/Display/W8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 247,5° đến 292,5° Wind/Direction/Display/NW8PartOfW4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc từ hướng tây 292,5° đến 315,0° Wind/Direction/Display/NW8PartOfN4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc từ hướng bắc 315,0° đến 337,5° SolarPower/Mean Năng Lượng Mặt Trời kWTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. SolarPower/Percentile10th Năng Lượng Mặt Trời kWBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarPower/Percentile25th Năng Lượng Mặt Trời kWBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarPower/Percentile75th Năng Lượng Mặt Trời kWBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarPower/Percentile90th Năng Lượng Mặt Trời kWBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Trung Bình Theo Ngày CộtLĩnh VựcĐơn VịMô Tả Temperature/High/Mean Nhiệt Độ Cao °CTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Temperature/High/Percentile10th Nhiệt Độ Cao °CBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/High/Percentile25th Nhiệt Độ Cao °CBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/High/Percentile75th Nhiệt Độ Cao °CBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/High/Percentile90th Nhiệt Độ Cao °CBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Low/Mean Nhiệt Độ Thấp °CTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Temperature/Low/Percentile10th Nhiệt Độ Thấp °CBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Low/Percentile25th Nhiệt Độ Thấp °CBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Low/Percentile75th Nhiệt Độ Thấp °CBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Low/Percentile90th Nhiệt Độ Thấp °CBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Temperature/Mean Nhiệt Độ °CDaily mean temperature PerceivedTemperature/High Nhiệt Độ Cảm Nhận °CMean daily low PerceivedTemperature/Low Nhiệt Độ Cảm Nhận °CMean daily high CloudCover/Clear Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là trong xanh 0% đến 20% CloudCover/MostlyClear Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là gần như trong xanh 20% đến 40% CloudCover/PartlyCloudy Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là có mây rải rác 40% đến 60% CloudCover/MostlyCloudy Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là có mây nhiều nơi 60% đến 80% CloudCover/Overcast Mây Che Phủ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là mây bao phủ 80% đến 100% Precipitation/Total Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa trong ngày Precipitation/Rain Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa trong ngày Precipitation/Mixed Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có mưa và tuyết trong ngày Precipitation/Snow Lượng Mưa %Xác suất phần trăm có tuyết trong ngày Precipitation/Quantity/Mean Lượng Mưa mmSố lượng mưa trung bình hằng ngày Rainfall/Mean Lượng mưa mmTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Rainfall/Percentile10th Lượng mưa mmBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Rainfall/Percentile25th Lượng mưa mmBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Rainfall/Percentile75th Lượng mưa mmBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Rainfall/Percentile90th Lượng mưa mmBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/Mean Lượng tuyết rơi mmTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Snowfall/Percentile10th Lượng tuyết rơi mmBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/Percentile25th Lượng tuyết rơi mmBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/Percentile75th Lượng tuyết rơi mmBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/Percentile90th Lượng tuyết rơi mmBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/LiquidEquivalent/Mean Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất Lỏng mmTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Snowfall/LiquidEquivalent/Percentile10th Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất Lỏng mmBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/LiquidEquivalent/Percentile25th Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất Lỏng mmBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/LiquidEquivalent/Percentile75th Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất Lỏng mmBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Snowfall/LiquidEquivalent/Percentile90th Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất Lỏng mmBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Sun/2023/PreviousSolarMidnight Mặt trời hrMặt trời lặn đạt mức thấp nhất dưới đường chân trời vào buổi tối trước. Sun/2023/AstronomicalRise Mặt trời hrMặt trời mọc trên 18° dưới đường chân trời Sun/2023/NauticalRise Mặt trời hrMặt trời mọc trên 12° dưới đường chân trời Sun/2023/CivilRise Mặt trời hrMặt trời mọc trên 6° dưới đường chân trời Sun/2023/Rise Mặt trời hrMặt trời mọc trên cao hơn đường chân trời Sun/2023/Rise00 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 0° trên đường chân trời Sun/2023/Rise10 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 10° trên đường chân trời Sun/2023/Rise20 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 20° trên đường chân trời Sun/2023/Rise30 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 30° trên đường chân trời Sun/2023/Rise40 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 40° trên đường chân trời Sun/2023/Rise50 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 50° trên đường chân trời Sun/2023/Rise60 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 60° trên đường chân trời Sun/2023/Rise70 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 70° trên đường chân trời Sun/2023/Rise80 Mặt trời hrMặt trời mọc trên 80° trên đường chân trời Sun/2023/Noon Mặt trời hrMặt trời mọc đạt mức cao nhất trên đường chân trời vào buổi sáng Sun/2023/Set80 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 80° trên đường chân trời Sun/2023/Set70 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 70° trên đường chân trời Sun/2023/Set60 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 60° trên đường chân trời Sun/2023/Set50 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 50° trên đường chân trời Sun/2023/Set40 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 40° trên đường chân trời Sun/2023/Set30 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 30° trên đường chân trời Sun/2023/Set20 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 20° trên đường chân trời Sun/2023/Set10 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 10° trên đường chân trời Sun/2023/Set00 Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 0° trên đường chân trời Sun/2023/Set Mặt trời hrMặt trời lặn dưới đường chân trời Sun/2023/CivilSet Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 6° dưới đường chân trời Sun/2023/NauticalSet Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 12° dưới đường chân trời Sun/2023/AstronomicalSet Mặt trời hrMặt trời lặn dưới 18° dưới đường chân trời Sun/2023/NextSolarMidnight Mặt trời hrMặt trời lặn đạt mức thấp nhất dưới đường chân trời vào buổi tối tiếp theo. Daylight/2023/Day Mặt trời hrKhoảng thời gian vào giữa lúc mặt trời mọc và mặt trời lặn Daylight/2023/CivilDay Mặt trời hrKhoảng thời gian vào giữa lúc rạng đông dân dụng và hoàng hôn dân dụng Daylight/2023/NauticalDay Mặt trời hrKhoảng thời gian vào giữa lúc rạng đông hàng hải và hoàng hôn hàng hải Daylight/2023/AstronomicalDay Mặt trời hrKhoảng thời gian vào giữa lúc rạng đông thiên văn và hoàng hôn hàng hải Humidity/Dry Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là khô ráo 0°C đến 13°C Humidity/Comfortable Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là thoải mái 13°C đến 16°C Humidity/Humid Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ẩm ướt 16°C đến 18°C Humidity/Muggy Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là oi bức 18°C đến 21°C Humidity/Oppressive Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ngột ngạt 21°C đến 24°C Humidity/Miserable Điểm Sương %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là khó chịu 24°C đến 0°C Wind/Speed/Mean Tốc Độ Gió kphTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. Wind/Speed/Percentile10th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile25th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile75th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Speed/Percentile90th Tốc Độ Gió kphBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Wind/Direction/Cardinal/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Cardinal/N Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -45,0° đến 45,0° Wind/Direction/Cardinal/E Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 45,0° đến 135,0° Wind/Direction/Cardinal/S Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 135,0° đến 225,0° Wind/Direction/Cardinal/W Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 225,0° đến 315,0° Wind/Direction/Ordinal/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Ordinal/N Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -22,5° đến 22,5° Wind/Direction/Ordinal/NE Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc 22,5° đến 67,5° Wind/Direction/Ordinal/E Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 67,5° đến 112,5° Wind/Direction/Ordinal/SE Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam 112,5° đến 157,5° Wind/Direction/Ordinal/S Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 157,5° đến 202,5° Wind/Direction/Ordinal/SW Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam 202,5° đến 247,5° Wind/Direction/Ordinal/W Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 247,5° đến 292,5° Wind/Direction/Ordinal/NW Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc 292,5° đến 337,5° Wind/Direction/Display/Calm Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió nhẹ Wind/Direction/Display/N8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía bắc -22,5° đến 22,5° Wind/Direction/Display/NE8PartOfN4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc từ hướng bắc 22,5° đến 45,0° Wind/Direction/Display/NE8PartOfE4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông bắc từ hướng đông 45,0° đến 67,5° Wind/Direction/Display/E8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía đông 67,5° đến 112,5° Wind/Direction/Display/SE8PartOfE4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam từ hướng đông 112,5° đến 135,0° Wind/Direction/Display/SE8PartOfS4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi đông nam từ hướng nam 135,0° đến 157,5° Wind/Direction/Display/S8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía nam 157,5° đến 202,5° Wind/Direction/Display/SW8PartOfS4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam từ hướng nam 202,5° đến 225,0° Wind/Direction/Display/SW8PartOfW4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây nam từ hướng tây 225,0° đến 247,5° Wind/Direction/Display/W8 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi phía tây 247,5° đến 292,5° Wind/Direction/Display/NW8PartOfW4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc từ hướng tây 292,5° đến 315,0° Wind/Direction/Display/NW8PartOfN4 Hướng Gió %Phần trăm của thời gian có gió khỏi tây bắc từ hướng bắc 315,0° đến 337,5° WaterTemperature/Mean Nhiệt Độ Nước °CTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. WaterTemperature/Percentile10th Nhiệt Độ Nước °CBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. WaterTemperature/Percentile25th Nhiệt Độ Nước °CBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. WaterTemperature/Percentile75th Nhiệt Độ Nước °CBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. WaterTemperature/Percentile90th Nhiệt Độ Nước °CBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. BestTime/TemperatureTourismScore Điểm Du Lịch Điểm nhiệt độ du lịch ưu tiên khoản nhiệt độ thông qua cảm nhận từ 18°C đến 27°C BestTime/TemperatureBeachScore Điểm Du Lịch Điểm nhiệt độ bãi biển ưu tiên khoản nhiệt độ thông qua cảm nhận từ 24°C đến 32°C BestTime/CloudScore Điểm Du Lịch Điểm mây thuộc du lịch ưu tiên các ngày trong xanh hoặc các ngày gần như là trong xanh BestTime/PrecipitationScore Điểm Du Lịch Điểm trời mưa thuộc du lịch ưu tiên các ngày không mưa BestTime/TourismScore Điểm Du Lịch Điểm du lịch tổng hợp BestTime/BeachScore Điểm Du Lịch Điểm bãi biển tổng hợp GrowingSeasonProbability Mùa Tăng Trưởng %Khả năng một ngày sẽ nằm trong mùa tăng trưởng Temperature/Frigid Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là giá lạnh thấp hơn -9°C Temperature/Freezing Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là băng giá -9°C đến 0°C Temperature/Chilly Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là rất lạnh 0°C đến 7°C Temperature/Cold Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là lạnh 7°C đến 13°C Temperature/Cool Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là mát mẻ 13°C đến 18°C Temperature/Comfortable Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là thoải mái 18°C đến 24°C Temperature/Warm Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là ấm áp 24°C đến 29°C Temperature/Hot Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là nóng 29°C đến 35°C Temperature/Sweltering Nhiệt Độ %Phần trăm của thời gian được dùng và phân loại như là oi ả cao hơn 35°C GrowingDegreeDays/Mean Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng °CTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. GrowingDegreeDays/Percentile10th Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng °CBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. GrowingDegreeDays/Percentile25th Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng °CBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. GrowingDegreeDays/Percentile75th Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng °CBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. GrowingDegreeDays/Percentile90th Những Ngày Mức Độ Tăng Trưởng °CBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarEnergy/Mean Năng Lượng Mặt Trời kWhTrung bình của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu trên. SolarEnergy/Percentile10th Năng Lượng Mặt Trời kWhBách phân vị thứ 10 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarEnergy/Percentile25th Năng Lượng Mặt Trời kWhBách phân vị thứ 25 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarEnergy/Percentile75th Năng Lượng Mặt Trời kWhBách phân vị thứ 75 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. SolarEnergy/Percentile90th Năng Lượng Mặt Trời kWhBách phân vị thứ 90 của mục này trong khoảng thời gian thuộc các năm của giai đoạn khí hậu được đặt ra. Trung Bình Theo Tháng CộtLĩnh VựcĐơn VịMô Tả Temperature/High/Mean Nhiệt Độ °CNhiệt độ cao trung bình hàng ngày Temperature/Low/Mean Nhiệt Độ °CNhiệt độ thấp trung bình hàng ngày Temperature/Mean Nhiệt Độ °CNhiệt độ trung bình CloudCover/Cloudy Mây Che Phủ %Phần trăm trung bình mà khoản thời gian được phân loại là có mây u ám hoặc hầu như có mây che phủ Precipitation/RainDays Lượng Mưa daySố ngày có mưa trong tháng Precipitation/SnowDays Lượng Mưa daySố ngày có tuyết trong tháng Precipitation/MixedDays Lượng Mưa daySố ngày có mưa và tuyết trong tháng Precipitation/TotalDays Lượng Mưa daySố ngày ẩm ướt trong tháng Precipitation/Quantity/Mean Lượng Mưa mmLượng mưa chất lỏng hoặc tương đương chất lỏng trung bình hằng ngày Rainfall/Mean Lượng Mưa mmSố lượng mưa rơi trung bình Snowfall/Mean Lượng Mưa mmSố lượng tuyết rơi trung bình Daylight/2023/Mean Mặt trời hrSố giờ trung bình trong ngày có ánh sáng mặt trời Humidity/MuggyDays Điểm Sương daySố ngày trung bình mà thời tiết được phân loại là ẩm ướt hoặc hơn cả ẩm ướt Wind/Speed/Mean Tốc Độ Gió kphTốc độ gió trung bình WaterTemperature/Mean Nhiệt Độ Nước °CNhiệt độ nước trung bình SolarEnergy/Mean Năng Lượng Mặt Trời kWhNăng lượng mặt trời trung bình Lĩnh Vực Có Thể Quan Sát TênMô Tả Nhiệt ĐộNhiệt độ không khí 2 mét bên trên đồng trống Nhiệt Độ ThấpNhiệt độ không khí thấp hằng ngày 2 mét bên trên đồng trống Nhiệt Độ CaoNhiệt độ không khí cao hằng ngày 2 mét bên trên đồng trống Điểm SươngĐiểm sương 2 mét bên trên đồng trống Nhiệt Độ Cảm NhậnChỉ số phong hàn và chỉ số nóng bức sẽ luân chuyển giữa 4°C và 10°C Nhiệt Độ NướcNhiệt độ mặt nước diện tích rộng lớn Mây Che PhủPhần trăm bầu trời bị che phủ bởi mây Lượng MưaLượng kết tủa nhiều hơn một số lượng nhỏ 0,25 mm mỗi giờ hay 1,00 mm mỗi ngày Lượng mưaLượng mưa nhiều hơn một số lượng nhỏ 0,25 mm mỗi giờ hay 1,00 mm mỗi ngày Lượng tuyết rơiLượng tuyết rơi nhiều hơn một số lượng nhỏ chất lỏng tương đương 0,25 mm mỗi giờ hay 1,00 mm mỗi ngày Lượng Tuyết Rơi Tương Đương Chất LỏngLượng tuyết rơi tương đương với số chất lỏng nhiều hơn một số lượng nhỏ 0,25 mm mỗi giờ hay 1,00 mm mỗi ngày Tốc Độ GióTrung bình vector diện rộng cho tốc độ gió 10 mét trên mặt đất Hướng GióTrung bình vector diện rộng cho hướng gió 10 mét trên mặt đất Năng Lượng Mặt TrờiNăng lượng mặt trời sóng ngắn diện rộng chạm đến mặt đất. Mặt trờiĐặc điểm của ngày mặt trời, tất cả dựa trên trung tâm của dĩa mặt trời Điểm Du LịchTổng điểm cho thấy thời tiết dễ chịu trung bình là Mùa Tăng TrưởngKhoảng thời gian liên tục dài nhất mà nhiệt độ không lạnh đến mức đóng băng trong một năm Những Ngày Mức Độ Tăng TrưởngCác ngày có nhiệt độ tăng trưởng với mức sàn là 10°C và mức trần là 30°C Dẫn Chứng Tài Liệu cho Dữ Liệu Trước ĐâyTất Cả Báo Cáo CộtĐơn Vị Call SignString Time Zone IDString Taken At UTCISO 8601 Taken At LocalISO 8601 Is Regular ReportBoolean Is CorrectionBoolean Has Been CorrectedBoolean Has Precipitation SensorBoolean SourceString Sub-SourceString Report TypeString TrendString Airport StatusString Automatic TypeString Temperature°C Temperature PrecisionInteger Temperature 6-Hour Low°C Temperature 6-Hour High°C Temperature 24-Hour Low°C Temperature 24-Hour High°C Dew Point°C Dew Point PrecisionInteger Wind Speedkph Wind Directiondegrees Gust Speedkph CAVOKBoolean Visibilitykm Visibility TypeString Precipitation 1hmm Precipitation 3hmm Precipitation 6hmm Precipitation 24hmm Snow Depthmm Pressure Altimetermbar Pressure Stationmbar Pressure Sea Levelmbar Max Cloud Layer CodeString Max Cloud Layer Heightm Cloud Layer Code 1String Cloud Layer Label 1String Cloud Layer Height 1m Cloud Layer Code 2String Cloud Layer Label 2String Cloud Layer Height 2m Cloud Layer Code 3String Cloud Layer Label 3String Cloud Layer Height 3m Cloud Layer Code 4String Cloud Layer Label 4String Cloud Layer Height 4m Cloud Layer Code 5String Cloud Layer Label 5String Cloud Layer Height 5m Cloud Layer Code 6String Cloud Layer Label 6String Cloud Layer Height 6m Weather Code 1String Weather Label 1String Weather Code 2String Weather Label 2String Weather Code 3String Weather Label 3String Weather Code 4String Weather Label 4String Weather Code 5String Weather Label 5String Weather Code 6String Weather Label 6String RawString Tóm Tắt Hằng Ngày CộtĐơn Vị Call SignString Time Zone IDString DateString Temperature Sampled Low°C Temperature Sampled High°C Dew Point Sampled Low°C Dew Point Sampled High°C Wind Speed Minkph Wind Speed Maxkph Gust Speed Maxkph Wind Direction Dominantdegrees Visibility Minkm Visibility Maxkm Precipitationmm Snow Depth Maxmm Pressure Altimeter Minmbar Pressure Altimeter Maxmbar Min Cloud Layer CodeString Min Cloud Layer LabelString Max Cloud Layer CodeString Max Cloud Layer LabelString Weather Code 1String Weather Label 1String Weather Code 2String Weather Label 2String Weather Code 3String Weather Label 3String Weather Code 4String Weather Label 4String Weather Code 5String Weather Label 5String Weather Code 6String Weather Label 6String Weather Code 7String Weather Label 7String Weather Code 8String Weather Label 8String Weather Code 9String Weather Label 9String Weather Code 10String Weather Label 10String Weather Code 11String Weather Label 11String Weather Code 12String Weather Label 12String

thời tiết hà nội tháng 2 năm 2018